Từ điển Anh – Việt: Starting có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– sự giật mình
– sự bắt đầu, sự khởi công, sự khởi hành
@starting
– bắt đầu, khởi hành
* danh từ
– lúc bắt đầu, buổi đầu
=it was difficult work at the start+ lúc bắt đầu công việc rất khó
– dị bắt đầu, cơ hội bắt đầu (một công cuộc gì)
– sự khởi hành, sự ra đi, sự lên đường
=to make an early start+ đi sớm
– chỗ khởi hành, chỗ xuất phát; giờ xuất phát (của cuộc đua); lệnh bắt đầu, lệnh xuất phát (của cuộc đua)
– sự giật mình; sự giật nảy người (vì đau…)
– sự chấp (trong thể thao)
=I”ll give him 40 meters start+ tôi sẽ chấp cậu ấy 40 mét
– thế lợi
=to get the start of somebody+ lợi thế hơn ai
!a rum start
– (thông tục) một sự xảy ra kỳ lạ
!by fits and stars
– không đều, thất thường, từng đợt một
* nội động từ
– bắt đầu (đi, làm việc…)
=to start on journey+ bắt đầu lên đường, khởi hành
– chạy (máy)
– giật mình
=to start out of one”s sleep+ giật mình thức dậy
– rời ra, long ra (gỗ)
* ngoại động từ
– bắt đầu
=to start work+ bắt đầu công việc
– làm (ai, cái gì) bắt đầu, khiến (ai) phải
=this started me coughing+ điều đó làm tôi phát ho lên
– ra hiệu xuất phát (cho người đua)
– mở, khởi động (máy)
– khêu, gây, nêu ra
=to start quarrel+ gây chuyện cãi nhau
=to start a problem+ nêu ra một vấn đề
– làm tách ra, làm rời ra, làm long ra (gỗ)
– giúp đỡ, nâng đỡ (ai, trong công việc)
– đuổi (thú săn) ra khỏi hang
– (từ cổ,nghĩa cổ) (như) startle
!to start aside
– né vội sang một bên
!to start in
– (thông tục) bắt đầu làm
!to start out
– khởi hành
– khởi công, bắt đầu tiến hành (công việc gì)
!to start up
– thình lình đứng dậy
– nảy ra, nổi lên; nảy ra trong óc
=many difficulties have started up+ nhiều khó khăn nảy ra
– khởi động (máy)
!to start with
– trước hết
– lúc bắt đầu
=we had six members to start with+ lúc bắt đầu chúng tôi có sáu hội viên
@start
– xuất phát, khởi động‘,
Trả lời