Từ điển Anh – Việt: Stabilizer có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– máy ổn định, bộ ổn định; chất ổn định; chất ổn định
– bộ phận thăng bằng (ở sườn tàu thuỷ, ở đuôi máy bay)
Học tiếng Anh với từ điển thuật ngữ, ngữ pháp kèm ví dụ
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.