Từ điển Anh – Việt: Smashing có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* tính từ
– (từ lóng) cừ, ác, chiến
* danh từ
– sự vỡ ra từng mảnh; sự đập vỡ ra từng mảnh; tiếng vỡ xoảng
– sự va mạnh, sự đâm mạnh vào
=there”s a smash on the road+ có tai nạn xe đâm nhau ở đường cái
– (thể dục,thể thao) cú đập mạnh (quần vợt)
– cú đấm mạnh, cú đấm thôi sơn
– sự phá sản, sự thua lỗ liên tiếp
– rượu mạnh ướp đá
– (thực vật học) sự thành công lớn
* ngoại động từ
– đập tan ra từng mảnh
– (thể dục,thể thao) đập mạnh (bóng)
– phá, phá tan; đập tan (kế hoạch,
làm tan rã (quân địch)
=to smash a record+ phá một kỷ lục
– làm phá sản
* nội động từ
– vỡ tan ra từng mảnh
– va mạnh vào, đâm mạnh vào
=car smashes into a tree+ xe ôtô đâm mạnh vào cây
– thất bại, phá sản (kế hoạch)
– (từ lóng) lưu hành bạc đồng giả
!to smash in
– phá mà vào, đột nhập vào
=to smash in a door+ phá cửa mà vào
!to smash up
– đập tan ra từng mảnh; vỡ tan ra từng mảnh
* phó từ
– sầm một cái
=the car ran smash into the tram+ chiếc ô tô đâm đánh sầm một cái vào xe điện
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.