* danh từ
– giấc ngủ; sự ngủ
=in one”s sleep+ trong khi ngủ
=the sleep of just+ giấc ngủ ngon
=sleep that knows no breaking+ giấc ngàn thu
=broken sleep+ giấc ngủ trằn trọc
=to go to sleep+ đi ngủ
=to fall on sleep+ (từ cổ,nghĩa cổ) đi ngủ; (nghĩa bóng) chết
– sự nghỉ ngơi, sự tĩnh dưỡng
– sự chết
* nội động từ slept
– ngủ
=to sleep like a log (top)+ ngủ say
– ngủ giấc ngàn thu
– ngủ trọ, ngủ đỗ
=to sleep at a boarding-house+ ngủ ở nhà trọ
– (+ with) ngủ, ăn nằm (với ai)
=to sleep around+ ăn nằm lang chạ
– nằm yên
=sword sleeps in scabbard+ gươm nằm yên trong bao
* ngoại động từ
– ngủ (một giấc ngủ)
=to sleep the sleep of the just+ ngủ một giấc ngủ ngon
– có đủ chỗ ngủ cho
=this lodging sleeps 50 men+ chỗ trọ này có đủ chỗ ngủ cho 50 người
!to sleep away
– ngủ cho qua (ngày giờ)
=to sleep hours away+ ngủ cho qua giờ
!to sleep in nh to live in
– (Ê-cốt) ngủ muộn, ngủ quên, ngủ quá giờ
=to be slep in+ dùng để ngủ; có người ngủ
=the bed had not been slept in for months+ giường không có người ngủ đã hàng tháng rồi
!to sleep off
– ngủ đã sức
– ngủ cho hết (tác dụng của cái gì)
=to sleep off one”s headache+ ngủ cho hết nhức đầu
=to sleep it off+ ngủ cho giã rượu
!to sleep on; to sleep upon; to sleep over
– gác đến ngày mai
=to sleep on a question+ gác một vấn đề đến ngày mai
!let sleeping dogs lie
– (xem) dog
!the top sleeps
– con cù quay tít
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.