Từ điển Anh – Việt: Sins có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– tội lỗi, tội ác; sự phạm (luân thường đạo lý, thẩm mỹ…)
!it is no sin for a man to labour in his vocation
– nghề gì cũng vinh quang
!like sin
– (từ lóng) kịch liệt, mãnh liệt
* động từ
– phạm tội, mắc tội; gây tội
– phạm đến, phạm vào
!to be more sinned against than sinning
– đáng thương hơn là đáng trách
!to sin one”s mercies
– được phúc mà bạc bẽo vô ơn
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.