* ngoại động từ
– thiêu, đốt, cháy hết, tàn phá (lửa)
– dùng, tiêu thụ
=this engine consumes a ton of coal per hour+ máy này tiêu thụ một tấn than một giờ
– tiêu thụ, lãng phí, bỏ phí
=to consume ones time+ tiêu phí thời giờ
– (chỉ động tính từ quá khứ) làm hao mòn, làm héo hon, làm khô héo, làm tiều tuỵ
=to be consumed with grief+ héo hon vì đau buồn
* nội động từ
– cháy đi, tan nát hết
– chết dần, hao mòn, héo hon, mòn mỏi, tiều tuỵ
@consume
– tiêu dùng,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.