Từ điển Anh – Việt: Salvages có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
– (Econ) Giá trị thanh lý.
+ Khi xem xét ngân sách vốn, giá trị của tài sản vốn vào cuối đời dự án phải được xem xét.
* danh từ
– tiền trả cứu tàu (cho hãng bảo hiểm)
– sự cứu tàu (khỏi đắm, khỏi hoả hoạn…); sự cứu chạy (đồ đạc trong một vụ cháy nhà)
– tài sản cứu được, đồ đạc cứu được
– sự tận dụng giấy lộn (sắt vụn)
– giấy lộn (sắt vụn…) được tận dụng
* ngoại động từ
– cứu khỏi đắm, cứu khỏi hoả hoạn
Trả lời