* danh từ
– nơi ở
=to take up (make) ones abode+ ở
=of no fixed abode+ không có chỗ ở nhất định
– sự ở lại, sự lưu lại
* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của abide
* nội động từ (abode; abode, abide)
– tồn tại; kéo dài
=this mistake will not abide for ever+ sai lầm này sẽ không thể kéo dài mãi được
– (+ by) tôn trọng, giữ, tuân theo, chịu theo; trung thành với
=to abide by ones friend+ trung thành với bạn
– (từ cổ,nghĩa cổ) ở, ngụ tại
=to abide with somebody+ ở với ai
* ngoại động từ
– chờ, chờ đợi
=to abide ones time+ chờ thời cơ
– chịu đựng, chịu
=we cant abide his fits of temper+ chúng tôi không thể chịu được những cơn nóng giận của hắn
– chống đỡ được (cuộc tấn công)
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.