Từ điển Anh – Việt: Pill có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– viên thuốc
– (nghĩa bóng) điều cay đắng, điều tủi nhục, điều sỉ nhục
=a bitter pill+ điều cay đắng, điều tủi nhục
=to swallow the pill+ ngậm bồ hòn làm ngọt
– (từ lóng);(đùa cợt) quả bóng đá, quả bóng quần vợt; đạn đại bác
– (số nhiều) trò chơi bi-a
– (the pill) thuốc chống thụ thai
!a pill to cure an earthquake
– biện pháp nửa vời không đem lại kết quả gì; cho voi uống thuốc gió
!to gild the pill
– (xem) gild
* ngoại động từ
– bỏ phiếu đen, bỏ phiếu chống lại (để khai trừ ai)
– đánh bại
* ngoại động từ
– (từ cổ,nghĩa cổ) cướp bóc
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.