Từ điển Anh – Việt: Rooms có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– buồng, phòng
=to do one”s room+ thu dọn buồng
=to keep one”s room+ không ra khỏi phòng
– cả phòng (những người ngồi trong phòng)
=to set the room in a roar+ làm cho cả phòng cười phá lên
– (số nhiều) căn nhà ở (có nhiều phòng)
– chỗ
=there is room for one more in the car+ trong xe có chỗ cho một người nữa
=to take up too much room+ choán mất nhiều chỗ quá
=to make (give) room for…+ nhường chỗ cho…
– cơ hội, khả năng; duyên cớ, lý do
=there is no room for dispute+ không có duyên cớ gì để bất hoà
=there is no room for fear+ không có lý do gì phải sợ hãi
=there is room for improvement+ còn có khả năng cải tiến
!in the room of…
– thay thế vào, ở vào địa vị…
!no room to turn in
!no room to swing a cat
– hẹp bằng cái lỗ mũi; không có chỗ nào mà xoay trở
!to prefer somebody”s room to his company
– thích không phải trông thấy ai; muốn cho ai đi khuất đi
!I would rather have his room than his company
– tôi muốn hắn ta đi cho khuất mắt; tôi muốn không phải trông thấy hắn ta
* nội động từ
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có phòng, ở phòng cho thuê (có đủ đồ đạc)
– ở chung phòng (với ai)
=to room with somebody+ ở chung phòng với ai
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.