Từ điển Anh – Việt: Rivals có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
– (Econ) Tính hữu tranh; Tính cạnh tranh (trong tiêu dùng).
+ Khi sự tiêu dùng của một cá nhân về một hàng hoá làm giảm số lượng hàng hoá đó mà những người khác có thể tiêu dùng.
* danh từ
– đối thủ, địch thủ, người kình địch, người cạnh tranh
=business rivals+ các nhà cạnh tranh kinh doanh
=without a rival+ không có đối thủ xuất chúng
* tính từ
– đối địch, kình địch, cạnh tranh
=rival companies+ những công ty cạnh tranh nhau
* động từ
– so bì với, sánh với
– (từ hiếm,nghĩa hiếm) cạnh tranh
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.