Từ điển Anh – Việt: Ring có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– cái nhẫn
– cái đai (thùng…)
– vòng tròn
=to dance in a ring+ nhảy vòng tròn
– (thể dục,thể thao) vũ đài
– (the ring) môn quyền anh
– nơi biểu diễn (hình tròn)
– vòng người vây quanh (để xem cái gì…); vòng cây bao quanh
– quầng (mặt trăng, mắt…)
=the moon lies in the middle of a ring of light+ mặt trăng nằm giữa một quầng sáng
=to have rings round the eyes+ có quầng mắt
– nhóm, bọn, ổ
=a ring of dealers at a public auction+ một nhóm con buôn trong một cuộc đấu giá
=spy ring+ ổ gián điệp
– (thương nghiệp) nghiệp đoàn, cacten
– (chính trị) nhóm chính trị, phe phái
=political ring+ nhóm chính trị
– (the ring) bọn đánh cá ngựa chuyên nghiệp (chuyên nhận tiền của người khác để đánh thuê)
– (kỹ thuật) vòng, vòng đai
– (thực vật học) vòng gỗ hằng năm (của cây)
!to keep (hold) the ring
– (nghĩa bóng) giữ thái độ trung lập
!to make (run) rings round somebody
– chạy nhanh hơn ai gấp trăm lần, làm nhanh hơn ai gấp trăm lần; hơn hẳn, bỏ xa ai, vượt xa ai
* ngoại động từ
– đeo nhẫn cho (ai,
đeo vòng cho (ai)
– xỏ vòng mũi cho (trâu, bò)
– đánh đai (thùng)
=to ring a barrel+ đánh đai một cái thùng
– (+ round, in, about) bao vây, vây quanh; chạy quanh vòng để dồn (súc vật…) vào
– cắt (hành, khoai…) thành khoanh
* nội động từ
– lượn vòng bay lên (chim ưng…)
– chạy vòng quanh (con cáo bị săn đuổi…)
!to ring the round
– (thông tục) bỏ xa, hơn rất nhiều, vượt xa
* danh từ
– bộ chuông, chùm chuông (nhà thờ)
– tiếng chuông; sự rung chuông
=to give the bell a ring+ rung chuông
=to hear a ring at the door+ nghe thấy tiếng chuông ở cửa
– tiếng chuông điện thoại; sự gọi dây nói
=to give someone a ring+ gọi dây nói cho ai
– tiếng rung, tiếng rung ngân, tiếng leng keng (của kim loại)
=the ring of a coin+ tiếng leng keng của đồng tiền
=the ring of one”s voice+ tiếng ngân của giọng nói
– vẻ
=there is a ring of sincerity in his words+ lời nói của anh ta có vẻ thành thật
* nội động từ rang, rung
– rung, reo, kêu keng keng (chuông)
=the bell rings+ chuông reo, chuông kêu leng keng
=the telephone is ringing+ chuông điện thoại đang réo
– rung vang, ngân vang, vang lên
=her laughter rang loud and clear+ tiếng cười của cô ta vang lên lanh lảnh
– văng vẳng (trong tai…)
=his last words still ring in my ears+ lời nói cuối cùng của ông ta còn văng vẳng bên tai tôi
– nghe có vẻ
=to ring true+ nghe có vẻ thật
=to ring false (hollow)+ nghe vó vẻ giả
– ù lên, kêu o o, kêu vo vo (tai)
=my ears are ringing+ tai tôi cứ ù lên, tai tôi cứ kêu vo vo
– rung chuông gọi, rung chuông báo hiệu
=the bell was ringing for dinner+ chuông rung báo giờ ăn cơm
=to ring at the door+ rung chuông gọi cửa
* ngoại động từ
– rung, làm kêu leng keng (chuông…)
– rung chuông báo hiệu
=to ring the alarm+ rung chuông báo động
=to ring a burial+ rung chuông báo hiệu giờ làm lễ mai táng
=to ring down the curtain+ rung chuông hạ màn
=to up the curtain+ rung chuông mở màn
– gõ xem thật hay gỉa, gieo xem thật hay giả (đóng tiền)
=to ring a coin+ gõ (gieo) đồng tiền xem thật hay giả
!to ring in
– rung chuông đón vào
=to ring in the New Year+ rung chuông đón mừng năm mới
!to ring off
– ngừng nói chuyện bằng điện thoại; mắc ống nói lên
!to ring out
– vang lên
– rung chuông tiễn mời ra
=to ring out the old year+ rung chuông tiễn năm cũ đi
!to ring up
– gọi dây nói
=to ring somebody up+ gọi dây nói cho ai
!to ring the bell
– (xem) bell
!to ring the changes on a subject
– (xem) change
!to ring the knell of
– báo hiệu sự kết thúc của, báo hiệu sự sụp đổ của; báo hiệu sự cáo chung của
!ring off!
– huộc ryến giát im đi!
@ring
– (đại số) vành; (hình học) vành khăn
– r. of convergence (hình học) vành khăn hội tụ
– r. of endomorphisms vành các tự đồng cấu
– r. of formal power series vành các chuỗi luỹ thừa hình thức
– r. of integers vành số nguyên
– almost r. hầu vành
– alternative r. vành thay phiên
– anchor r. bình xuyến
– binary r. vành đếm nhị phân
– biregular r. vành song chính quy
– circular r. vòng tròn
– cohomology r. (tô pô) vành đối đồng đều
– commutative r. vành giao hoán
– complete r. (đại số) vành đầy đủ
– completely primary r. vành hoàn toàn nguyên sơ
– concordant r.s (đại số) vành phù hợp
– conical r. vành hình nón
– dense r. (đại số) vành trù mật
– derived normal r. (đại số) vành có phép chia
– elliptical r. vành eliptic
– endomorphism r. vành từ đồng cấu
– factor r. vành thương
– faìthul r. (đại số) vành khớp
– filtered r. (đại số) vành có lọc
– full matrix r. vành toàn thể các ma trận, vành ma trận đầy đủ
– group r. vành nhóm
– hereditary r. vành di truyền
– integrally closed r. (đại số) vành đóng nguyên
– integral group r. (đại số) vành nhóm nguyên
– intersection r. (tô pô) vành tương giao
– left hereditarry r. (đại số) vành di truyền bên trái
– local r. (đại số) vành địa phương
– locally matrix r. (đại số) vành ma trận địa phương
– nilpotent r. vành luỹ linh
– non-association r. vành không kết hợp
– non-commutative r. vành không giao hoán
– null r. (đại số) vành không
– ordered r. vành được sắp
– opposite r. (đại số) vành đối
– primary r. vành nguyên sơ
– principal r. vành chính
– principal ideal r. vành iđêan chính
– qoutient r. vành thương
– regular r. vành chính quy
– residue-class r. vành các lớp thặng dư
– restricted r. (đại số) vành hạn chế
– semi r. nửa vành
– semi-prime r. vành nửa nguyên thuỷ
– semi-simple r. vành nửa đơn giản
– standard r. vành tiêu chuẩn
– torsion r. (đại số) vành có xoắn
– total matrix r. vành toàn thể các ma trận, vành ma trận đầy đủ
– valuation r. (đại số) vành định giá
– vortex r. vành rôta
– word r. vành các từ, vành tự do‘,
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.