Từ điển Anh – Việt: Revolves có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* ngoại động từ
– suy đi xét lại, nghĩ đi nghĩ lại (một việc gì trong trí)
=to revolve a problem in one”s mind+ suy đi xét lại một vấn đề trong trí
– làm cho (bánh xe…) quay tròn
* nội động từ
– quay tròn, xoay quanh (bánh xe…)
=the earth revolves on its axis and about the sum at the same time+ quả đất tự quay xung quanh nó, đồng thời quay xung quanh mặt trời
@revolve
– quay, tròn xoay; (thiên văn) chuyển động vòng quanh‘,
Trả lời