Từ điển Anh – Việt: Realizes có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* ngoại động từ
– thực hiện, thực hành (kế hoạch hy vọng…)
– thấy rõ, hiểu rõ, nhận thức rõ (việc gì…)
– tả đúng như thật; hình dung (việc gì…) đúng như thật
=these details help to realize the scene+ những chi tiết ấy giúp cho việc mô tả cảnh đó đúng như thật
– bán được, thu được
=to realize high prices+ bán được giá cao
=to realize a profit+ thu được lãi
@realize
– thực hiện‘,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.