* danh từ
– cơn thịnh nộ, cơn giận dữ
=to fly inyo a rage+ nổi xung, nổi cơn thịnh nộ
=to be in a rage with someone+ nổi xung với ai
– cơn dữ dội (đau…); sự cuồng bạo; sự ác liệt (của cuộc chiến đấu…)
=the rage of the wind+ cơn gió dữ dội
=the rage of the sea+ biển động dữ dội
=the rage of the battle+ cuộc chiến đấu ác liệt
– tính ham mê; sự say mê, sự mê cuồng (cái gì…)
=to have a rage for hunting+ ham mê săn bắn
– mốt thịnh hành, mốt phổ biến, cái hợp thị hiếu; người được thiên hạ ưa chuộng một thời
=it is all the rage+ cái đó trở thành cái mốt thịnh hành
– thi hứng; cảm xúc mãnh liệt
* nội động từ
– nổi cơn thịnh nộ, nổi xung, giận điên lên
=to rage against (at) someone+ nổi xung lên với ai
– nổi cơn dữ dội (gió, sóng…); hoành hành (bệnh…); diễn ra ác liệt (cuộc chiến đấu…)
=the wind is raging+ gió thổi dữ dội
=the sea is raging+ biển động dữ dội
=the battle had been raging for two days+ cuộc chiến đấu diễn ra ác liệt trong hai ngày
=the cholera is raging+ bệnh tả đang hoành hành
=to rage itself out+ nguôi dần, lắng xuống, dịu đi
=the storm has raged itself out+ cơn bâo đã lắng xuống
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.