Từ điển Anh – Việt: Plants có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– thực vật, cây (nhỏ)
– sự mọc
=in plant+ đang mọc lên
=to lose plant+ chết lụi
=to miss plant+ không nẩy mầm được
– dáng đứng, thế đứng
– máy móc, thiết bị (của một nhà máy); nhà máy ((thường) là công nghiệp nặng)
– (từ lóng) người gài vào (một tổ chức nào để làm tay trong); vật gài bí mật (vào nơi nào như bom, máy ghi âm…)
* ngoại động từ
– trồng, gieo
=to plant a tree+ trồng cây
=to plant seeds+ gieo hạt
=to plant a field with rice+ trồng lúa trên một mảnh ruộng
– cắm, đóng chặt xuống (cọc…)
– động từ phân thân to plant oneself đứng (ở một chỗ nào để quan sát, dò xét…)
– thả (cá con… xuống ao cá)
– di (dân) đến ở… đưa (người) đến ở…
=to plant people in a districk; to plant a districk with people+ di dân đến ở một vùng
– thiết lập, thành lập, đặt (một thành phố, ngôi chùa…)
– gài (người…) lại làm tay trong; đặt (lính gác…,
gài (bom, máy ghi âm…)
– gieo (ý nghĩ…)
=to plant an idea in someone”s mind+ gieo một ý nghĩ vào đầu ai
– bắn, giáng, ném, đâm…
=to plant a bullet in the target+ bắn một viên đạn vào bia
=to plant a blow on…+ giáng một đòn vào…
– bỏ rơi
=to find oneself planted on a desert island+ thấy mình bị bỏ rơi trên một đảo hoang
– chôn (ai)
– (từ lóng) giấu, oa trữ (hàng ăn cắp…)
– (từ lóng) bỏ (cát vàng, quặng khoáng chất…) vào mỏ (để đánh lừa người định mua là mỏ có trữ lượng cao)
– (từ lóng) tính (mưu kế lừa đảo)
!to plant out
– cấy, chuyển (ở chậu…) xuống đất
=to plant out rice seedling+ cấy mạ
!to plant oneself on someone
– ở lì mãi nhà ai
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.