Từ điển Anh – Việt: Ordinary có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* tính từ
– thường, thông thường, bình thường, tầm thường
=an ordinary day”s work+ công việc bình thường
=in an ordinary way+ theo cách thông thường
!ordinary seaman
– (quân sự) ((viết tắt) O.S) binh nhì hải quân
* danh từ
– điều thông thường, điều bình thường
=out of the ordinary+ khác thường
– cơm bữa (ở quán ăn)
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quán ăn, quán rượu
– xe đạp cổ (bánh to bánh nhỏ)
– the Ordinary chủ giáo, giám mục
– sách lễ
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) linh mục (ở) nhà tù
!to be in ordinary
– (hàng hải,
(quân sự) không hoạt động nữa (tàu chiến…)
!physician in ordinary
– bác sĩ thường nhiệm
@ordinary
– thường, thông thường‘,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.