Từ điển Anh – Việt: Broaches có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– cái xiên (để nướng thịt)
– chỏm nhọn nhà thờ
– (kỹ thuật) mũi doa, dao doa, dao chuốt, dao khoét lỗ
* ngoại động từ
– đục lỗ, khoan
– mở (thùng để lấy rượu…,
khui (một kiện bông, một hòm thực phẩm…)
– bắt đầu (cuộc thảo luận…); đề cập (một vấn đề…)
– (kỹ thuật) doa, chuốt
– (ngành mỏ) bắt đầu khai
– (hàng hải) quay (thuyền) về phía sóng và gió
Trả lời