Từ điển Việt – Anh: Nắm tay tiếng Anh là gì và ví dụ, cách dùng ra sao?
nắm tay: – fist|= chào bằng cách giơ nắm tay lên to give a raised-fist salute|= tôi sẽ cho ông xem mấy quả bơ to bằng nắm tay ông i’ll show you avocados equal in size to your fist|- to hold somebody’s hand|= nắm tay tôi băng qua đường nhé! hold my hand
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.