Từ điển Anh – Việt: Monitored có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– trưởng lớp, cán bộ lớp (ở trường học)
– (hàng hải) tàu chiến nhỏ
– người chuyên nghe và ghi các buổi phát thanh, hiệu thính viên
– máy phát hiện phóng xạ
– (raddiô) bộ kiểm tra
– (từ cổ,nghĩa cổ) người răn bảo
* động từ
– nghe và ghi các buổi phát thanh; nghe để kiểm tra chất lượng (một cuộc thu tiếng)
– giám sát
@monitor
– (máy tính) mônitơ, thiết bị điều khiển‘,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.