* danh từ
– sự mất
– sự thua, sự thất bại
=the loss of a battle+ sự thua trận
– sự thiệt hại, tổn hại, tổn thất, thua lỗ
=to suffer heavy losses+ bị thiệt hại nặng
=to seli at a loss+ bán lỗ vốn
=a deal loss+ sự mất không
=to make up a loss+ bù vào chỗ thiệt
=the dealth of Lenin was a great loss to the world proletarian movement+ Lê-nin mất đi là một tổn thất lớn cho phong trào vô sản thế giới
– sự uổng phí, sự bỏ phí
=without loss of time+ không để uổng phí thì giờ
!to be at a loss
– lúng túng, bối rối, luống cuống
=to be a loss to answers (for an answer; how to answer)+ lúng túng không biết trả lời thế nào
@loss
– sự tổn thất, sự mất mát, sự hao
– l. of information mất mát, sự hao
– energy l. sự mất năng lượng
– hunting l. tổn thất dò
– minimax tổn thất minimac
– refraction l. tổn thất khúc xạ
– resistance l. tổn thất do cản; [sự, độ] hao (do hiệu ứng)
– transition l. hao chuyển tiếp
– translation l. hao tịnh tiến
– transmission l. tổn thất truyền đạt‘,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.