Từ điển Anh – Việt: Links có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ số nhiều
– bâi cát gần bờ biển mọc đầy cỏ dại (ở Ê-cốt)
– (thể dục,thể thao) bãi chơi gôn
* danh từ
– đuốc, cây đuốc
* danh từ
– mắt xích, vòng xích, khâu xích
– mắt dây đạc (= 0, 20 m)
– (số nhiều) khuy cửa tay
– mắt lưới; mắt áo sợi dệt, mắt áo sợi đan
– mối liên lạc; chỗ nối; vật để nối
* ngoại động từ
– nối, nối lại với nhau, kết hợp lại, liên kết lại, liên hợp lại
– khoác (tay)
* nội động từ
– kết hợp, liên kết; bị ràng buộc
@link
– sự liên kết, sự nối
– l. of chain (tô pô) mắt xích
– mechanical l. (điều khiển học) liên kết cơ giới‘,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.