Từ điển Anh – Việt: Leisurely có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* tính từ
– rỗi rãi, rảnh rang; thong thả, thong dong, ung dung, nhàn nhã
– làm trong lúc rảnh rang; làm ung dung
* phó từ
– nhàn nhã; thong thả, thong dong, ung dung
Trả lời