Từ điển Anh – Việt: Jading có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– ngọc bích
– mùa ngọc bích
* danh từ
– ngựa tồi, ngựa già ốm
-(đùa cợt) con mụ, con bé
* ngoại động từ ((thường) động tính từ quá khứ)
– bắt làm việc mệt nhoài; làm mệt lử
Trả lời