Từ điển Anh – Việt: Hull có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– vỏ đỗ, vỏ trái cây
– (nghĩa bóng) vỏ, bao
* ngoại động từ
– bóc vỏ (trái cây)
* danh từ
– thân tàu thuỷ, thân máy bay
=hull down+ chỉ nhìn thấy cột tàu và ống khói (không thấy thân vì xa quá)
* ngoại động từ
– bắn trúng thân, chọc thủng thân (tàu, thuỷ lôi…)
@hull
– đs; (tô pô) bao; (kỹ thuật) vỏ; sự học; sự viền; thân
– convex h. bao lồi
– convex h. of a set bao lồi của tập hợp
– injective h. bao nội xạ,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.