* danh từ
– chó săn
=the hounds+ bầy chó săn
=to follow the hounds; to ride to hounds+ đi săn bằng chó
– kẻ đê tiện đáng khinh
– người theo vết giầy đi tìm (trong trò chơi chạy đuổi rắc giấy) ((xem) hare)
– (như) houndfish
* ngoại động từ
– săn bằng chó
– săn đuổi, truy lùng; đuổi
=to be hounded out of the town+ bị đuổi ra khỏi thành phố
– (+ at) thả (chó) đuổi theo; cho (người) truy lùng
!to hound on
– giục giã, thúc giục (ai làm gì…)
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.