Từ điển Anh – Việt: Taxing có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* tính từ
– gây mệt mỏi; đòi hỏi cố gắng
* danh từ
– thuế, cước
– (nghĩa bóng) gánh nặng; sự thử thách, sự đòi hỏi lớn
=a tax on one”s strength+ một gánh nặng đối với sức mình
* ngoại động từ
– đánh thuế, đánh cước
– (nghĩa bóng) đè nặng lên, bắt phải cố gắng
=to tax someone”s patience+ đòi hỏi ai phải kiên nhẫn rất nhiều
– quy cho, chê
=to tax someone with neglect+ chê người nào sao lãng
– (pháp lý) định chi phí kiện tụng
@tax
– (toán kinh tế) thuế
– income t. thuế thu nhập
– direct t. thuế trực thu
– indirect t. thuế thân‘,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.