* danh từ
– lợn; lợn thiến
– (tiếng địa phương) cừu non (trước khi xén lông lần thứ nhất)
– (nghĩa bóng) người tham ăn; người thô tục; người bẩn thỉu
!to go the whole hog
– làm đến nơi đến chốn, không bỏ nửa chừng
!hog in armour
– người trông vụng về cứng đơ
* ngoại động từ
– cong (lưng…)
– cắt ngắn, xén (bờm ngựa)
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lấy quá phần, lấn phần
* nội động từ
– cong lên, bị cong
– (thông tục) lái ẩu, đi ẩu (lái ô tô, đi xe đạp…)
Trả lời