* danh từ
– sự càu nhàu, sự cằn nhằn; tiếng càu nhàu
=he is full of grumbles+ hắn lúc nào cũng càu nhàu
– sự lầm bầm; tiếng lầm bầm
* động từ
– càu nhàu, cằn nhằn
=to grumble at (over, about) something+ càu nhàu về cái gì
– lẩm bẩm, lầm bầm
=to grumble (out) a reply+ lẩm bẩm vặc lại
– gầm lên (sấm)
=thunder grumbling in the distance+ sấm rền ở đằng xa
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.