Từ điển Anh – Việt: Grayest có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* tính từ
– (màu) xám
– hoa râm (tóc)
=grey hair+ tóc hoa râm; (nghĩa bóng) tuổi già
=to turn grey+ bạc tóc, tóc thành hoa râm
– xanh xao, nhợt nhạt, xanh mét (nước da)
– u ám, ảm đạm (bầu trời)
– buồn bã, rầu rĩ (vẻ mặt)
– có kinh
– già giặn, đầy kinh nghiệm
!grey mare
– người vợ bắt nạt chồng
!to grow grey in the service
– già đời trong nghề
* danh từ
– màu xám
– quần áo màu xám
=dresed in grey+ mặc quần áo màu xám
– ngựa xám
* động từ
– tô màu xám, quét màu xám
– thành xám
– thành hoa râm (tóc)
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.