Từ điển Anh – Việt: Grapes có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– quả nho
=a bunch of grapes+ chùm nho
– (như) grape-shot
– (thú y học) bệnh sưng chùm nho ((từ cổ,nghĩa cổ) chân, ngựa, lừa)
!sour grapes; the grapes are sour
– nho xanh chẳng đáng miệng người phong lưu
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.