* danh từ (danh từ tập thể số ít)
– thóc lúa
– hạt, hột
=a grain of rice+ hạt gạo
=grains of sand+ hạt cát
– một chút, mảy may
=without a grain of love+ không một mảy may yêu thương
– thớ (gỗ)
=wood of fine grain+ gỗ thớ mịn
=with the grain+ dọc thớ, thuận theo thớ
=against the grain+ ngang thớ
– tính chất, bản chất; tính tình, khuynh hướng
=in grain+ về bản chất; triệt để, hoàn toàn
=a rogue in grain+ một thằng chúa đểu
=man of coarse grain+ người thô lỗ
– Gren (đơn vị trọng lượng bằng 0, 0648 gam)
– phẩm yên chi (để nhuộm); (thơ ca) màu nhuộm
– (số nhiều) bã rượu
!to be (go) against the grain
– trái ý muốn
!dyed in grain
– (xem) dye
* ngoại động từ
– nghiến thành hột nhỏ
– làm nổi hột (ở bề mặt)
– sơn già vân (như vân gỗ, vân đá)
– nhuộm màu bền
– thuộc thành da sần
– cạo sạch lông (da để thuộc)
* nội động từ
– kết thành hạt
@grain
– (vật lí) hạt,
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.