Từ điển Anh – Việt: Ginger có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– cây gừng; củ gừng
– (thông tục) sự hăng hái; sự hào hứng; dũng khí
– màu hoe (tóc)
* ngoại động từ
– ướp gừng (đò uống, thức ăn…)
– (nghĩa bóng,
((thường) + up) làm hào hứng, làm sôi nổi lên, làm hăng hái lên; tiếp dũng khí cho
=to ginger up a performance+ làm cho buổi biểu diễn sôi nổi lên
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.