Từ điển Anh – Việt: Fussing có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– sự ồn ào, sự om sòm, sự rối rít; sự nhăng nhít, sự nhặng xị
=to make a great fuss about trifles+ làm om sòm về những chuyện không đáng kể
=to make a freat fuss about somebody+ làm rối rít lên về một người nào
=to kick up a fuss+ làm nhặng xị cả lên
– sự quan trọng hoá
* nội động từ
– làm ầm lên; rối rít; nhặng xị lên
* ngoại động từ
– làm (ai) cuống quít
– làm phiền, làm rầy (ai)
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.