Từ điển Anh – Việt: Following có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– sự theo, sự noi theo
– số người theo, số người ủng hộ
=to have numerous following+ có nhiều người theo
– (the following) những người sau đây, những thứ sau đây
=the following are noteworthy+ những thứ kể sau đây là đáng chú ý
* tính từ
– tiếp theo, theo sau, sau đây
=on the following day+ hôm sau
=the following persons+ những người có tên sau đây
* danh từ
– cú đánh theo (bi-a)
– nửa suất thêm (ở hàng ăn)
* ngoại động từ
– đi theo sau
– theo nghề, làm nghề
=to follow the sea+ làm nghề thuỷ thủ
=to follow the plough+ làm nghề nông
– đi theo một con đường
– đi theo, đi hầu (ai)
– theo, theo đuổi
=to follow a policy+ theo một chính sách
=to follow someones example+ theo gương người nào
– nghe kịp, hiểu kịp
=he spoke so fast that I couldnt follow him+ nó nói mau đến nỗi tôi không nghe kịp
– tiếp theo, kế theo
=the lecture is followed by a concert+ tiếp theo buổi nói chuyện có hoà nhạc
– theo dõi (tình hình…)
* nội động từ
– đi theo, đi theo sau
– sinh ra, xảy đến
=it must follow at the night the day+ điều đó phải xảy ra như đếm phải tiếp tục theo ngày vậy
=hence it follow that+ do đó mà
!to follow out
– theo đuổi đến cùng
!to follow up
– theo miết, bám sát
– bồi thêm (một cú nữa)
!as follows
– như sau
=the letter reads as follows+ bức thư viết như sau
!to follow like sheep
– (xem) sheep
!to follow ones nose
– (xem) nose
!to follow somebody like a shadow
!to follow somebody like St Anthony pig
– theo ai như hình với bóng, lẽo đẽo theo ai
@follow
– theo sau,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.