* nội động từ
– chết đuối
* ngoại động từ
– dìm chết, làm chết đuối
=to be drowned+ bị chết đuối (vì tai nạn…)
=to drown oneself+ nhảy xuống (sông) tự tử, đâm đầu xuống (sông…) tự tử
– pha loãng quá, pha nhiều nước quá (vào rượu…)
– làm ngập lụt, làm ngập nước, làm ướt đầm đìa, làm giàn giụa
=drowned in tears+ đầm đìa nước mắt
=like a drowned rat+ ướt như chuột lột
– làm chìn đắm, làm lấp, làm át (tiếng nói…,
làm tiêu (nỗi sầu…)
=to be drowned in sleep+ chìm đắm trong giấc ngủ, ngủ say mê mệt
=to drown someones voice+ làm át tiếng nói của ai
=to drown ones sorrow in drink+ uống rượu tiêu sầu
!to be drowned out
– bị lụt lội phải lánh khỏi nhà
!to drowing man will catch at a straw
– (xem) catch
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.