Từ điển Anh – Việt: Drenched có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– liều thuốc (cho súc vật)
– trận mưa như trút nước; trận mưa làm ướt sạch
=to have a drench+ bị mưa ướt sạch
– (từ cổ,nghĩa cổ) liều thuốc lớn; liều thuốc độc
* ngoại động từ
– cho uống no nê
– bắt uống thuốc, tọng thuốc cho (súc vật)
– ngâm (da thuộc)
– làm ướt sũng, làm ướt sạch
=to be drenched with rain+ bị mưa ướt sạch
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.