Từ điển Anh – Việt: Drawer có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– người kéo; người nhổ (răng)
– người lính (séc…)
– người vẽ
– (từ cổ,nghĩa cổ) người trích rượu (chuyên lấy rượu, bia ở thùng ra, trong các quán rượu)
– ngăn kéo
=chest of drawers+ tủ com mốt
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.