Từ điển Anh – Việt: Divests có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* ngoại động từ
– cởi quần áo; lột quần áo
– (+ of) tước bỏ, tước đoạt; trừ bỏ, gạt bỏ
=to divest somebody of his right+ tước đoạt quyền lợi của ai
=to divest oneself of an idea+ gạt bỏ một ý nghĩ
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.