Từ điển Anh – Việt: Discontinuity có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– tính không liên tục, tính gián đoạn
– (vật lý); (toán học) điểm gián đoạn
=carve discontinuity+ điểm gián đoạn của đường cong
=discontinuity of a function+ điểm gián đoạn của hàm
@discontinuity
– sự gián đoạn, bước nhảy
– contact d. (cơ học) gián đoạn yếu
– finite d. gián đoạn hữu hạn
– infinite d. gián đoạn vô hạn
– jump d., ordinarry d.điểm gián đoạn có bước nhảy hữu hạn
– removable d. (giải tích) gián đoạn khử được
– shock d. gián đoạn kích động,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.