Từ điển Anh – Việt: Cradle có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– cái nôi
– (nghĩa bóng) nguồn gốc, gốc, nơi bắt nguồn, cái nôi
=the cradle of the Anglo-Saxon+ nguồn gốc người Ang-lô Xắc-xông
– (hàng hải) giàn giữ tàu (khi đóng hoặc sửa chữa)
– cái khung gạt (ở cái hái lớn
– thùng đãi vàng
– giá để ống nghe (của máy điện thoại)
!from the cradle
– từ khi còn nằm nôi, từ khi mới lọt lòng
!the cradle of the deep
– (thơ ca) biển cả
!to rob the cradle
– (thông tục) tìm hiểu (lấy) người trẻ hơn mình; già còn thích chơi trống bỏi
* ngoại động từ
– đặt (đứa trẻ) vào nôi; bế ẵm nâng niu bế đứa trẻ trong tay
– đặt (tàu) vào giá (để đóng hoặc sửa chữa)
– cắt (lúa…) bằng hái có khung gạt
– đãi (quặng vàng)
@cradle
– (Tech) giá để ống nghe (điện thoại),
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.