* tính từ
– đúng, chính xác
=if my memory is correct+ nếu tôi nhớ đúng
– đúng đắn, được hợp, phải, phải lối
!to di (say) the correct thing
– làm (nói) đúng lúc
– làm (nói) điều phải
* ngoại động từ
– sửa, sửa chữa, sửa chữa đúng, hiệu chỉnh
=to correct a bad habit+ sửa một thói xấu
=to correct ones watch by…+ hiệu chỉnh lại đồng hồ theo…, lấy lại đồng hồ theo…
– khiển trách, trách mắng; trừng phạt, trừng trị
=to correct a child for disobedience+ trừng phạt đứa bé không vâng lời
– làm mất tác hại (của cái gì)
@correct
– (Tech) đúng, chính xác (tt); hiệu chỉnh, chỉnh sửa (đ),
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.