@Arbitrage
– (Econ) Kinh doanh dựa vào chênh lệch giá/tỷ giá; buôn chứng khoán
+ Một nghiệp vụ bao gồm việc mua bán một tài sản, ví dụ một hàng hoá hay tiền tệ ở hai hay nhiều thị trường, giữa chúng có sự khác nhau hay chênh lệch về giá.
Arbitrage là gì?
Sự buôn bán chứng khoán: Arbitrage là một thuật ngữ chuyên ngành chứng khoán; dùng để chỉ việc mua chứng khoán rồi bán lại nhằm kiếm lời.
Ex: Arbitrage helps him raise his living standard.
(Việc buôn bán chứng khoán đã giúp anh ấy nâng cao chất lượng cuộc sống.)
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.