Từ điển Anh – Việt: Combs có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– cái lược
=a rake (large-tooth, dressing) comb+ lượt thưa
=a small-tooth+ lượt bí
– (nghành dệt) bàn chải len
– lỗ tổ ong
– mào (gà)
=cocks comb+ mào gà
– đỉnh, chóp, ngọn đầu (núi, sóng…)
– (nghĩa bóng) tính kiêu ngạo
=to cut someones comb+ làm cho ai mất kiêu ngạo, làm cho ai cụt vòi
* ngoại động từ
– chải (tóc, len, ngựa…)
– (nghĩa bóng) lùng, sục
* nội động từ
– nổi cuồn cuộn, dập dồn (sóng)
!to comb out
– chải cho hết rối, gỡ (tóc)
– lùng sục, bắt bớ, ráp (những người tình nghi…)
– thải, thải hồi (những thứ, những người không cần thiết)
– (thông tục) vét sạch (người để đưa ra mặt trận; hàng trong kho…)
!to comb somebodys hair for him
– (xem) hair
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.