Từ điển Anh – Việt: Bother có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– điều bực mình, điều khó chịu, điều buồn bực, điều phiền muộn
– sự lo lắng
!Oh, bother!
– chà, phiền quá
* động từ
– làm buồn bực, làm phiền, quấy rầy
=to bother someone with something+ làm phiền ai vì một chuyện gì
– lo lắng, lo ngại băn khoăn, áy náy
=to bother [oneself] about something; to bother ones head something+ lo lắng về cái gì
=dont bother to come, just call me up+ không phiền anh phải đến, cứ gọi dây nói cho tôi là được
– lời cầu khẩn gớm, đến phiền
=bother the flies!+ gớm ruồi nhiều quá
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.