Từ điển Anh – Việt: Boomeranged có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– vũ khí bumơrang (của thổ dân Uc ném ra bay tới đích rồi quay về chỗ người ném)
– (nghĩa bóng) đòn bật lại, đòn gậy ông đập lưng ông
* nội động từ
– phóng ra rồi lại quay về chỗ cũ (như vũ khí bumơrang)
– (nghĩa bóng) gậy ông đập lưng ông
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.