Từ điển Anh – Việt: Surging có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– sóng, sóng cồn
– sự dấy lên, sự dâng lên, sự trào lên
* nội động từ
– dấy lên, dâng lên (phong trào…)
– (hàng hải) lơi ra (thừng…)
– quay tại chỗ (bánh xe)
* ngoại động từ
– (hàng hải) làm lơi ra (dây thừng)
!to surge forward
– lao tới
@surge
– (cơ học) xung vận tốc (của tàu thuỷ)‘,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.