Từ điển Anh – Việt: Boiler có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– người đun
– nồi cất, nối chưng; nồi đun; nồi nấu
– supze, nồi hơi
– rau ăn luộc được
– nồi nước nóng (đặt ở bếp lò, để luôn luôn có nước nóng dùng)
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ,
(từ lóng) đầu máy xe lửa
!to burst ones boiler
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lâm vào cảnh khổ cực; gặp tai hoạ
!to burst someones boiler
– đẩy ai vào cảnh khổ cực
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.