@beefy /bi:fi/
* tính từ
– lực lưỡng, có bắp thịt rắn chắc,
Beefy là gì?
- Lực lưỡng, có bắp thịt rắn chắc
Ex: That man takes some workout everyday in order to have beefy body.
(Người đàn ông đó tập thể dục hàng ngày để than hình săn chắc, lực lưỡng hơn.
- Khỏe, hiệu quả cao. (máy móc)
Ex: I want to have a beefy computer.
(Tôi muốn có chiếc máy tính khỏe và hiệu suất cao hơn)
Từ gần nghĩa
- Burly: lực lưỡng, vạm vỡ
Ex: When going home, I saw a handsome and burly boy.
(Trên đường về nhà, tôi gặp một chàng đẹp trai, lực lưỡng.)
- Muscular: (thuộc cơ bắp) rắn chắc, vạm vỡ.
Ex: Almost personal training in the gym is very muscular.and handsome.
(Hầu hết các huấn luyên viên cá nhân trong phòng tập đều có cơ bắp săn chắc và đẹp trai.)
- Substantial: chắc nịch, vạm vỡ
Ex: I like the men of substantial build.
(Tôi thích những người đàn ông vạm vỡ.)
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.