* giới từ
– trừ, trừ ra
* danh từ
– barơ (đơn vị áp suất)
* danh từ
– thanh, thỏi
=a bar of chocolate+ thanh sôcôla
=a bar of gold+ thỏi vàng
– chấn song; then chắn (cửa)
– vật ngáng; cái ngáng đường (để thu thuế)
– cồn cát ngầm (ở cửa sông hay hải cảng)
– vạch ngang (ở trên huy chương)
– vạch đường kẻ
=there was a bar of red across the western sky+ có một vạch sáng đỏ trên trời về phía tây
– (âm nhạc) gạch nhịp; nhịp
– (kỹ thuật) thanh, cần
– (thể dục,thể thao) xà
=bars+ xà kép
– (pháp lý) sự kháng biện
– (pháp lý) vành móng ngựa, toà
=to be tried at [the]+ bị xử tại toà
=the bar of public opinion+ toà án dư luận
– (the bar) nghề luật sư
=to be called to the bar; to go to the bar+ trở thành luật sư
=to read for the bar+ học luật (để ra làm luật sư)
– quầy bán rượu
– sự trở ngại, sự cản trở (về tinh thần)
* ngoại động từ
– cài, then (cửa)
– chặn (đường…,
ngăn cản
– vạch đường kẻ
– cấm, cấm chỉ
– (từ lóng) ghét, không ưa (một người, một thói quen)
– (pháp lý) kháng biện
!to bar in
– chặn (cửa) không cho ra
!to bar out
– chặn (cửa) không cho vào
* giới từ
– trừ, trừ ra
=bar unforesner uncumstances+ trừ những trường hợp bất thường
=bar one+ trừ một
=bar nome+ không trừ một ai
@bar
– (Tech) thanh, băng dải; dấu; barơ (đơn vị áp suất),
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.